1. Tính hàm lượng giác
1.tgθ=b/a ctgθ=a/b
2. Sinθ=b/c Cos=a/c
2. Tính tốc độ cắt
Vc=(π*D*S)/1000
Vc: tốc độ đường truyền (m/phút)
π: pi (3.14159)
D: đường kính dụng cụ (mm)
S: tốc độ (vòng/phút)
3. Tính lượng thức ăn (giá trị F)
F=S*Z*Fz
F: Lượng nạp (mm/phút)
S: tốc độ (vòng/phút)
Z: số lượng lưỡi dao
Fz: (nguồn cấp dữ liệu thực tế trên mỗi cạnh)
4. Tính chiều cao vật liệu dư
Sò điệp=(ae*ae)/8R
Sò điệp: chiều cao vật liệu còn lại (mm)
ae: bước XY (mm)
Bán kính dao R (mm)
5. Tính toán lỗ thoát vật liệu
Φ=√2R2
X, Y=D/4
Φ: đường kính lỗ thoát hiểm (mm)
Bán kính dao R (mm)
D: đường kính dụng cụ (mm)
Thứ sáu, việc tính toán lượng vật liệu
Q=(ae*ap*F)/1000
Q: Lượng thức ăn (cm3/phút)
ae: bước XY (mm)
ap: bước Z (mm)
7. Tính toán lượng cấp liệu trên mỗi lưỡi dao
Fz=hm * √(D/ap )
Fz: Bước tiến thực hiện trên mỗi lưỡi dao hm: Bước tiến lý thuyết trên mỗi lưỡi ap: Bước Z (mm)
D: đường kính lưỡi dao (mm)
8. Phương pháp xử lý cạnh khuôn
Độ sâu xử lý lưỡi cắt = độ dày tấm – chiều cao lưỡi cắt + mũi khoan (0,3D)
D có nghĩa là đường kính dụng cụ
9. Công thức thời gian khoan
T(phút)=L(phút)/N(vòng/phút)*f(mm/vòng)
=πDL/1000vf
L: Chiều dài lỗ
N: Số vòng quay
f: Hệ số lượng thức ăn
D: Đường kính mũi khoan
v: tốc độ cắt
Bảng hệ số khoan fz
đường kính mm
Tốc độ ăn mm/vòng
1,6 ~ 3,2
0,025~0,075
3,2 ~ 6,4
0,05 ~ 0,15
6,4 ~ 12,8
0,10 ~ 0,25
12,8~25
0,175~0,375
trên 25
0,376~0,625
10. Công thức tính răng ống
1 inch = 25,4mm = 8 điểm
Mười một, mã lực (súng khoan)
W=Md*N/97.410
W: công suất yêu cầu (KW)
Md: Mô-men xoắn (kg-cm)
N: số vòng quay (vòng/phút)
12. Công thức tính mô men xoắn như sau:
Md=1/20*f*ps*r2
f là hệ số tốc độ tiến dao mm/vòng
r là bán kính mũi khoan (mm)
α: tỉ số sức cản cắt ps. Trong thức ăn nhỏ, thép thông thường là 500kg/m㎡; gang thông thường là 300kg/m㎡;
Dụng cụ CNC Xinfa có chất lượng tuyệt vời và độ bền cao, để biết chi tiết, vui lòng kiểm tra: https://www.xinfatools.com/cnc-tools/
Thời gian đăng: Jun-02-2023